ChinaKnowledge.de -
An Encyclopaedia on Chinese History, Literature and Art

Vietnam

Mar 1, 2018 © Ulrich Theobald
Title Personal name Reign dates
Hồng Bàng dynasty 鴻龐 (2879-258 BCE), kingdom of Văn Lang 文郎
Thục dynasty 蜀 (257-207/179 BCE), kingdom of Âu Lạc 甌貉 (甌雒, 甌駱)
An Dương Vương 安陽王 Thục Phán 蜀泮 r. 257-207 BCE
Triệu dynasty 趙 (207-111 BCE), empire/kingdom of Nam Việt 南越
Triệu Vũ Đế 趙武帝 (in China: Nanyue Wuwang 南越武王) * Triệu Đà (Zhao Tuo) 趙佗 r. 203-137 BCE
Triệu Văn Đế 趙文帝 (Triệu Văn Vương 趙文王, in China: Nanyue Wenwang 南越文王) Triệu Muội (Zhao Mo) 趙眜 (Triệu Hồ, Zhao Hu 趙胡) r. 137-125 BCE
Triệu Minh Vương 趙明王 (in China: Nanyue Mingwang 南越明王) Triệu Anh Tề (Zhao Yingqi) 趙嬰齊 r. 125-113 BCE
Triệu Ai Vương 趙哀王 (in China: Nanyue Aiwang 南越哀王) Triệu Hưng (Zhao Xing) 趙興 r. 113-112 BCE
Triệu Dương Vương 趙陽王 (Triệu Thuật Dương Vương 趙術陽王, in China: Earl of Shuyang 術陽侯) Triệu Kiến Đức (Zhao Jiande) 趙建德 r. 112-111 BCE
* Chinese historiography usually considers this house as subject to the Han empire, its rulers as kings not related to the imperial house by kinship (yixing wang 異姓王)
Chinese domination I (Han dynasty) (111 BCE-40 CE)
Commanderies (jun/quận 郡) of Jiaozhi/Giao Chỉ 交趾, Jiuzhen/Cửu Chân 九真 and Rinan/Nhật Nam 日南
Note: In Vietnamese, times of temporary Chinese domination of the northern part of the country are called thời Bắc thuộc lần 時北屬𠞺
Rebellion of the two Trưng Sisters 徵 (Hai Bà Trưng 𠄩婆徵) Trưng Trắc 徵側 and Trưng Nhị 徵貳, empire of Lĩnh Nam 嶺南 40-43 CE
Chinese domination II (Han, Wu, Jin, and Southern Dynasties) (43-544)
Province of Jiaozhou/Giao Châu 交州, commanderies of Jiaozhi/Giao Chỉ 交趾, Wuping/Vũ Bình 武平 (later called Yongping/Vĩnh Bình 永平), Xinxing/Tân Xương 新興, Jiuzhen/Cửu Chân 九真 and Rinan/Nhật Nam 日南 (later called Jiude/Cửu Đức 九德)
Kingdom of Funan 扶南 (192-1832)
Champa kingdoms (192-1832)
Early or Former Lý dynasty 前李 (544-602), empire of Vạn Xuân 萬春
Lý Nam Đế 李南帝 Lý Bí 李賁 r. 544-548
Triệu Việt Vương 趙越王 Triệu Quang Phục 趙光復
Usurper
r. 548-571
Đào Lang Vương 桃郎王 Lý Thiên Bảo 李天寶 r. 548-555
Hậu Lý Nam Đế 後李南帝 Lý Phật Tử 李佛子 r. 555-602
Kingdom of Zhenla 真臘 (Chenla) (550-802)
Chinese domination III (Tang dynasty) (602-938)
Part of Circuit of Lingnan/Lĩnh Nam đạo 嶺南道, Protectorate of the Pacified South (Annan duhufu/An Nam đô hộ phủ 安南都護府), prefecures of Jiaozhou/Giao Châu 交州, Fuluzhou/Phúc Lộc Châu 福祿州, Fengzhou/Phong Châu 峯州, Changzhou/Trường Châu 長州, Aizhou/Ái Châu 愛州, Huanzhou/Hoan Châu 驩州, Yanzhou/Diễn Châu 演州, Luzhou/Lục Châu 陸州, Tangzhou/Thang Châu 湯州, Zhizhou/Chi Châu 芝州, Wu'ezhou/Võ Nga Châu 武峨州, Wu'anzhou/Võ An Châu 武安州, and quite a few indirectly administered prefectures (jimizhou 羈縻州)
Ngô dynasty 吳 and Twelve warlords (Thập nhị sứ quân 十二使君) (939-967)
Tiền Ngô Vương 前吳王, the First King Ngô Quyền 吳權 r. 939-944
Dương Bình vương 楊平王 Dương Tam Kha 楊三哥
Usurper
r. 945-950
Thiên Sách Vương 天策王 Ngô Xương Ngập 吳昌岌 r. 950-954
Hậu Ngô Vương 後吳王, the Last King, or Nam Tấn Vương 南晉王 Ngô Xương Văn 吳昌文 r. 951-965
Part of the country was controlled by various warlords: Trần Lãm 陳覧 (Trần Minh công 陳明公), Kiều Công Hãn 矯公罕 (Kiều Tam Chế 矯三制), Nguyễn Khoan 阮寬 (Nguyễn Thái Bình 阮太平), Ngô Nhật Khánh 吳日慶 (Ngô Lãm công 吳覽公), Lý Khuê 李奎 (Lý Lãng công 李朗公), Nguyễn Thủ Tiệp 阮守捷 (Nguyễn Lệnh công 阮令公), Lã Đường 呂唐 (Lã Tá Công 呂佐公), Nguyễn Siêu 阮超 (Nguyễn Hữu công 阮右公), Kiều Thuận 矯順 (Kiều Lệnh công 矯令公), Phạm Bạch Hổ 范白虎 (Phạm Phòng Át 范防遏), Ngô Xương Xí 吳昌熾 (Ngô Sứ Quân 吳使君), Đỗ Cảnh Thạc 杜景碩 (Đỗ Cảnh công 杜景公)
Đinh dynasty 丁 (968-980), empire of Đại Cồ Việt 大瞿越
Đinh Tiên Hoàng đế 丁先皇帝 (The First Emperor) Đinh Bộ Lĩnh 丁部領 r. 968-979
Đinh Phế Đế 丁廢帝 (The Deposed Emperor) Đinh Toàn 丁璿 r. 979-980
Early or Former Lê dynasty 前黎 (980-1009)
Lê Đại Hành Hoàng đế 黎大行皇帝 Lê Hoàn 黎桓 r. 980-1005
Lê Trung Tông Hoàng đế 黎中宗皇帝 Lê Long Việt 黎龍鉞 r. 1005
Lê Ngọa Triều Hoàng đế 黎臥朝皇帝 Lê Long Đĩnh 黎龍鋌 (Lê Chí Trung 黎至忠) r. 1005-1009
(Later) Lý dynasty 李 (1009-1225), empire of Đại Việt 大越 (1054-1400)
Lý Thái Tổ 李太祖 Lý Công Uẩn 李公蘊 r. 1009-1028
Lý Thái Tông 李太宗 Lý Phật Mã 李佛瑪 (Lý Đức Chính 李德政) r. 1028-1054
Lý Thánh Tông 李聖宗 Lý Nhật Tôn 李日尊 r. 1054-1072
Lý Nhân Tông 李仁宗 Lý Càn Đức 李乾德 r. 1072-1127
Lý Cung Hoàng Đế 李恭皇帝, Sùng Hiền hầu 崇賢侯 (Earl Sùng Hiền) ? r. 1127
Lý Thần Tông 李神宗 Lý Dương Hoán 李陽煥 r. 1127-1138
Lý Anh Tông 李英宗 Lý Thiên Tộ 李天祚 r. 1138-1175
Lý Cao Tông 李高宗 Lý Long Trát 李龍𣉙 (Lý Long Cán 李龍翰) r. 1175-1210
Lý Thẩm 李忱 r. 1209
Lý Huệ Tông 李惠宗 Lý Sảm 李旵 (Lý Hạo Sảm 李昊旵) r. 1209-1224
Lý Nguyên Vương 李元王 (Prince Nguyên) r. 1214-1216
Lý Chiêu Hoàng 李昭皇 Lý Thiên Hinh 李天馨 (Lý Phật Kim 李佛金) r. 1224-1225
(Former) Trần dynasty 陳 (1225-1400)
Trần Thái Tông 陳太宗 Trần Cảnh 陳煚 r. 1225-1258
Trần Thánh Tông 陳聖宗 Trần Hoảng 陳晃 r. 1258-1278
Trần Nhân Tông 陳仁宗 Trần Khâm 陳昑 r. 1278-1293
Trần Anh Tông 陳英宗 Trần Thuyên 陳烇 r. 1293-1314
Trần Minh Tông 陳明宗 Trần Mạnh 陳奣 r. 1314-1329
Trần Hiến Tông 陳憲宗 Trần Vượng 陳旺 r. 1329-1341
Trần Dụ Tông 陳裕宗 Trần Hạo 陳暭 r. 1341-1369
Dương Nhật Lễ 楊日禮
Extraordinary succession
r. 1369-1370
Trần Nghệ Tông 陳藝宗 Trần Phủ 陳暊 r. 1370-1372
Trần Duệ Tông 陳睿宗 Trần Kính 陳曔 r. 1372-1377
Trần Hiện 陳晛 r. 1377-1388
Trần Thuận Tông 陳順宗 Trần Ngung 陳顒 r. 1388-1398
Trần An 陳{安/火} r. 1398-1400
Hồ dynasty 胡 (1400-1407), empire of Đại Ngu 大虞
Chương Hoàng đế 章皇帝 Hồ Nhất Nguyên 胡一元 (Hồ Quý Ly 胡季犛) r. 1400
Hồ Đê 胡𡗨 (Hồ Hán Thương 胡漢蒼) r. 1401-1407
Chinese domination IV (Ming dynasty) (1407-1427)
Later Trần dynasty 後陳 (1407-1413)
Giản Định Đế 簡定帝 Trần Ngỗi 陳頠 r. 1407-1409
Trùng Quang Đế 重光帝 Trần Quý Khoáng 陳季擴 r. 1409-1414
Later Lê dynasty 後黎 (1428-1788), empire of Đại Việt (1428–1804)
Lê Thái Tổ 黎太祖 Lê Lợi 黎利 r. 1428-1433
Lê Thái Tông 黎太宗 Lê Nguyên Long 黎元龍 (Lê Lân 黎麟) r. 1433-1442
Lê Nhân Tông 黎仁宗 Lê Bang Cơ 黎邦基 (Lê Tuấn 黎濬) r. 1442-1459
Lệ Đức hầu 厲德侯 (Earl Lệ Đức) Lê Nghi Dân 黎宜民 (Lê Tông 黎琮) r. 1459-1460
Lê Thánh Tông 黎聖宗 Lê Tư Thành 黎思誠 (Lê Hạo 黎灝) r. 1460-1497
Lê Hiến Tông 黎憲宗 Lê Tăng 黎鏳 (Lê Huy 黎暉) r. 1497-1504
Lê Túc Tông 黎肅宗 Lê Kính Phủ 黎敬甫 (Lê Thuần 黎㵮) r. 1504
Mẫn Lệ công 愍厲公 (Duke Mẫn Lệ), or Lê Uy Mục Đế 黎威穆帝 Lê Tuấn 黎濬 (Lê Nghị 黎諠) r. 1504-1509
Linh Ẩn vương 靈隱王 (Prince of Linh Ẩn), or Lê Tương Dực Đế 黎襄翼帝 Lê Oánh 黎瀠 (Lê Trừ 黎晭) r. 1509-1516
Lê Quang Trị 黎光治 r. 1516
Lê Minh Tông 黎明宗 Lê Sùng 黎漴 r. 1516
Lê Chiêu Tông 黎昭宗, or Đà Dương vương 陀陽王 (Prince of Đà Dương) Lê Y 黎椅 (Lê Huệ?) 黎譓) r. 1516-1522
Lê Cung Hoàng Đế 黎恭皇帝
Deposed by Mạc Đăng Dung 莫登庸.
Lê Xuân 黎椿 (Lê Quảng? 黎懬) r. 1522-1527
Lê Trang Tông 黎莊宗 Lê Ninh 黎寧 (Lê Tuần? 黎㫬) r. 1533-1548
Lê Trung Tông 黎中宗 Lê Huyên 黎暄 (Lê Sổng 黎寵) r. 1548-1556
Lê Hiếu Tông 黎孝宗 Lê Duy Khoáng 黎維絖 r. 1556
Lê Anh Tông 黎英宗 Lê Duy Bang 黎維邦 r. 1556-1572
Lê Thế Tông 黎世宗 Lê Duy Đàm 黎維潭 r. 1573-1599
Lê Kính Tông 黎敬宗 Lê Duy Tân 黎維新 r. 1599-1619
Lê Thần Tông 黎神宗 Lê Duy Kỳ 黎維祺 r. 1619-1643
Lê Chân Tông 黎真宗 Lê Duy Hựu 黎維祐 (Lê Duy Đề 黎維禔) r. 1643-1649
Lê Thần Tông (again) r. 1649-1662
Lê Huyền Tông 黎玄宗 Lê Duy Vũ 黎維䄔 (Lê Duy Hi 黎維禧) r. 1662-1671
Lê Gia Tông 黎嘉宗 Lê Duy Cối 黎維禬 (Lê Duy Định? 黎維{礻+定}) r. 1671-1675
Lê Hy Tông 黎熙宗 Lê Duy Cáp 黎維祫 (Lê Duy Chính? 黎維𥘺) r. 1675-1705
Lê Dụ Tông 黎裕宗 Lê Duy Đường 黎維禟 (Lê Duy Đào? 黎維祹, Lê Duy Trinh 黎維禎) r. 1705-1729
Hôn Đức công 昏德公 (Duke Hôn Đức), or Vĩnh Khánh Đế 永慶帝 Lê Duy Phường 黎維祊 r. 1729-1732
Lê Thuần Tông 黎純宗 Lê Duy Tường 黎維祥 (Lê Duy Hỗ 黎維祜) r. 1732-1735
Lê Ý Tông 黎懿宗 Lê Duy Thận 黎維祳 (Lê Duy Y 黎維禕) r. 1735-1740
Lê Hiển Tông 黎顯宗 Lê Duy Diêu 黎維祧 (Lê Duy Chuyên? 黎維𥚻) r. 1740-1786
Lê Mẫn Đế 黎愍帝 or Lê Chiêu Thống 黎昭統 Lê Duy Kỳ 黎維祁 (Lê Duy Khiêm 黎維{礻+兼}) r. 1786-1789
Mạc dynasty 莫, Mạc lords (1527-1592)
Mạc Thái Tổ 莫太祖 Mạc Đăng Dung 莫登庸 r. 1527-1529
Mạc Thái Tông 莫太宗 or Đại Chính Hoàng đế 大正皇帝 Mạc Đăng Doanh 莫登瀛 (Mạc Phương Doanh 莫方瀛) r. 1529-1540
Mạc Hiến Tông 莫憲宗 Mạc Phúc Hải 莫福海 r. 1540-1546
Mạc Tuyên Tông 莫宣宗 Mạc Phúc Nguyên 莫福源 (Mạc Hoành Dực 莫宏瀷) r. 1546-1561
Mạc Mậu Hợp 莫茂洽 r. 1561-1592
Mạc Toàn 莫全 r. 1592
Trịnh lords 鄭主 (1545-1787)
Trịnh Thế Tổ 鄭世祖 Trịnh Kiểm 鄭檢 r. 1545-1570
Tuấn Đức hầu 俊德侯 (Earl of Tuấn Đức) Trịnh Cối 鄭檜 r. 1570
Trịnh Thành Tổ 鄭成祖 Trịnh Tùng 鄭松 r. 1570-1623
Trịnh Văn Tổ 鄭文祖 Trịnh Tráng 鄭梉 r. 1623-1657
Trịnh Hoằng Tổ 鄭弘祖 Trịnh Tạc 鄭柞 r. 1657-1682
Trịnh Chiêu Tổ 鄭昭祖 Trịnh Căn 鄭根 r. 1682-1709
Trịnh Hy Tổ 鄭僖祖 Trịnh Cương 鄭棡 r. 1709-1729
Trịnh Dụ Tổ 鄭裕祖 Trịnh Giang 鄭杠 r. 1729-1740
Trịnh Nghị Tổ 鄭毅祖 Trịnh Doanh 鄭楹 r. 1740-1767
Trịnh Thánh Tổ 鄭聖祖 Trịnh Sâm 鄭森 r. 1767-1782
Điện Đô Vương 奠都王 (Prince of Điện Đô) Trịnh Cán 鄭檊 r. 1782
Đoan Nam Vương 端南王 (Prince of Đoan Nam) Trịnh Khải 鄭楷 r. 1782-1786
Án Đô Vương 晏都王 (Prince of Án Đô) Trịnh Bồng 鄭槰 r. 1786-1787
Nguyễn lords 阮主 (1558-1777), empire of Quảng Nam 廣南
Nguyễn Liệt Tổ 阮烈祖, or Nguyễn Thái Tổ 阮太祖 Nguyễn Hoàng 阮潢 r. 1558-1613
Nguyễn Tuyên Tổ 阮宣祖, or Nguyễn Huy Tông 阮熙宗 Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 r. 1613-1635
Nguyễn Thần Tổ 阮神祖 , or Nguyễn Thần Tông 阮神宗 Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 r. 1635-1648
Nguyễn Nghị Tổ 阮毅祖, or Nguyễn Thái Tông 阮太宗 Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 r. 1648-1687
Nguyễn Anh Tông 阮英宗 Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 r. 1687-1691
Nguyễn Hiển Tông 阮顯宗 Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 r. 1691-1725
Nguyễn Túc Tông 阮肅宗 Nguyễn Phúc Chú 阮福澍 r. 1725-1738
Nguyễn Thế Tông 阮世宗 Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 r. 1738-1765
Nguyễn Duệ Tông 阮睿宗 Nguyễn Phúc Thuần 阮福淳 r. 1765-1776
Hiếu Huệ vương 孝惠王 (Prince Hiếu Huệ) Nguyễn Phúc Dương 阮福暘 r. 1776-1777
Nguyễn Thế Tổ 阮世祖, or Vua Gia Long 𤤰嘉隆 (the Gia Long Emperor)
Founder of Nguyễn dynasty.
Nguyễn Phúc Ánh 阮福映 r. 1778-1806/1819
Tây Sơn dynasty 西山 (1778-1802)
Thái Đức Hoàng đế 泰德皇帝
Court of Quy Nhơn 歸仁.
Nguyễn Văn Nhạc 阮文岳 (Nguyễn Nhạc 阮岳) r. 1778-1793
Tây Sơn Thái Tổ 西山太祖, or Quang Trung Hoàng đế 光中皇帝
Court of Phú Xuân 富春.
Nguyễn Quang Bình 阮光平 (Nguyễn Văn Huệ 阮文惠, Nguyễn Huệ 阮惠) r. 1788-1792
Cảnh Thịnh Hoàng đế 景盛皇帝 Nguyễn Quang Toản 阮光纘 (Nguyễn Trát 阮札) r. 1792-1802
Nguyễn dynasty 阮 (1802-1945), empire of Việt Nam 越南 (1804–1839), empire of Đại Nam 大南 (1839–1887)
Nguyễn Thế Tổ 阮世祖, or Vua Gia Long 𤤰嘉隆 (the Gia Long Emperor)
Note: Gia Long is the reign motto (niên hiệu 年號).
Nguyễn Phúc Ánh 阮福暎 (Nguyễn Ánh 阮暎, Nguyễn Phúc Chủng 阮福種, Nguyễn Phúc Noãn 阮福暖) r. 1778/1802-1819
Nguyễn Thánh Tổ 阮聖祖, or Vua Minh Mạng 𤤰明命 (the Minh Mạng Emperor) Nguyễn Phúc Đảm 阮福膽 (Nguyễn Phúc Kiểu 阮福晈) r. 1819-1840
Nguyễn Hiến Tổ 阮憲祖, or Vua Thiệu Trị 𤤰紹治 (the Thiệu Trị Emperor) Nguyễn Phúc Dung 阮福曧 (Nguyễn Phúc Tuyền 阮福暶) r. 1840-1847
Nguyễn Dực Tông 阮翼宗, or Vua Tự Đức 𤤰嗣德 (the Tự Đức Emperor) Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮福洪任 (Nguyễn Phúc Thì 阮福時) r. 1847-1883
Nguyễn Cung Tông 阮恭宗, or Vua Dục Đức 𤤰育德 (the Dục Đức Emperor) Nguyễn Phúc Ưng Chân 阮福膺禛 (Nguyễn Phúc Ưng Ái 阮福膺𩡤) r. 1883
Vua Hiệp Hòa 𤤰協和 (the Hiệp Hòa Emperor) Nguyễn Phúc Hồng Dật 阮福洪佚 (Nguyễn Phúc Thăng 阮福昇) r. 1883
Nguyễn Giản Tông 阮簡宗, or Vua Kiến Phúc 𤤰建福 (the Kiến Phúc Emperor) Nguyễn Phúc Ưng Đăng 阮福膺登 (Nguyễn Phúc Hạo 阮福昊) r. 1884
Vua Hàm Nghi 𤤰咸宜 (the Hàm Nghi Emperor) Nguyễn Phúc Ưng Lịch 阮福膺{豆+歷} (Nguyễn Phúc Minh 阮福明) r. 1885
Nguyễn Cảnh Tông 阮景宗, or Vua Đồng Khánh 𤤰同慶 (the Đồng Khánh Emperor) Nguyễn Phúc Ưng Thị 阮福膺豉 (Nguyễn Phúc Biện 阮福昪) r. 1885-1888
Vua Thành Thái 𤤰成泰 (the Thành Thái Emperor) Nguyễn Phúc Bửu Lân 阮福寶嶙 (Nguyễn Phúc Chiêu 阮福昭) r. 1888-1907
Vua Duy Tân 𤤰維新 (the Duy Tân Emperor) Nguyễn Phúc Vĩnh San 阮福永珊 (Nguyễn Phúc Hoảng 阮福晃) r. 1907-1916
Nguyễn Hoằng Tông 阮弘宗, or Vua Khải Định 𤤰啓定 (the Khải Định Emperor) Nguyễn Phúc Bửu Đảo 阮福寶嶹 (Nguyễn Phúc Tuấn 阮福晙) r. 1916-1925
Vua Bảo Đại 𤤰保大 (the Bảo Đại Emperor) Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 阮福永瑞 (Nguyễn Phúc Thiển 阮福晪) r. 1925-1945
French Indochina (1858/1862/1887-1954), Union Indochinoise (Liên bang Đông Dương 聯邦東洋)
Included Tonkin (from Đông Kinh 東京, in Vietnamese Bac Kỳ 北圻), Annam (from An Nam 安南, in Vietnamese Trung Kỳ 中圻), and Cochinchina (in Vietnamese Nam Kỳ 南圻), as well as Laos and Cambodia.
Empire of Vietnam (1945, Japanese puppet state)
Vua Bảo Đại (again) r. 1945
Democratic Republic of Vietnam DRV (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 越南民主共和), "North Vietnam" (1945-1976)
Presidents
Hồ Chí Minh 胡志明 1945-1969
Tôn Đức Thắng 孫德勝 1969-1976
Prime Ministers
Hồ Chí Minh 1945-1955
Phạm Văn Đồng 范文同 1955-1976
General Secretaries of the Communist Party of Vietnam
Trường Chinh 長征 (Đặng Xuân Khu 鄧春區) 1940-1956
Hồ Chí Minh 1956-1960
Lê Duẩn 黎笋 1960-1986
Autonomous Republic of Cochinchina (Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ 共和自治南圻) (1946-1949)
Presidents
Nguyễn Văn Thinh 阮文清 1946
Lê Văn Hoạch 黎文劃 1946-1947
Nguyễn Văn Xuân 阮文春 1947-1948
Trần Văn Hữu 陳文友 1948-1949
Provisional Central Government of Vietnam (Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam) (1948-1949) and State of Vietnam (Quốc gia Việt Nam 國家越南) (1949-1955)
Presidents
Nguyễn Phúc Thiển 阮福晪 (ex-emperor Bảo Đại) 1948-1955
Prime Ministers
Nguyễn Phúc Thiển 阮福晪 1948-1950
Nguyễn Phan Long 阮攀龍 1950
Trần Văn Hữu 陳文友 1950-1952
Nguyễn Văn Tâm 阮文心 1952-1953
Nguyễn Phúc Bửu Lộc 阮福寶蔍 1954
Phan Huy Quát 潘輝括 1954
Ngô Đình Diệm 吳廷琰 1954-1955
Republic of Vietnam RVN (Việt Nam Cộng Hòa 越南共和), "South Vietnam" (1955-1975)
Presidents
Ngô Đình Diệm 吳廷琰 1955-1963
Dương Văn Minh 楊文明 1963-1964
Nguyễn Khánh 阮慶 1964
Dương Văn Minh (again) 1964
Nguyễn Khánh (again) 1964
joint committee: Dương Văn Minh, Nguyễn Khánh, Trần Thiện Khiêm 陳善謙 1964
Dương Văn Minh (3rd time) 1964
Phan Khắc Sửu 潘克丑 1964-1965
Nguyễn Văn Thiệu 阮文紹 1965-1975
Trần Văn Hương 陳文香 1975
Dương Văn Minh (4th time) 1975
Prime Ministers
(vacant) 1955-1963
Nguyễn Ngọc Thơ 阮玉書 1963-1964
Nguyễn Khánh 阮慶 1964
Nguyễn Xuân Oánh 阮春瑩 (deputy) 1964
Nguyễn Khánh (again) 1964
Trần Văn Hương 陳文香 1964-1965
Nguyễn Xuân Oánh (deputy) 1965
Phan Huy Quát 潘輝括 1965
Nguyễn Cao Kỳ 阮高祺 165-1967
Nguyễn Văn Lộc 阮文祿 1967-1968
Trần Văn Hương (again) 1968-1969
Trần Thiện Khiêm 陳善謙 1969-1975
Nguyễn Bá Cẩn 阮伯瑾 1975
Vũ Văn Mẫu 武文牡 1975
Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam 政府革命臨時共和沔南越南) (1969-1976)
President
Hùynh Tân Phát 黃晉發 1969-1976
Prime Minister
Nguyễn Hữu Thọ 阮友壽 1969-1976
Socialist Republic of Vietnam (Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 共和社會主義越南) (1976-)
Presidents
Tôn Đức Thắng 孫德勝 1976-1980
Nguyễn Hữu Thọ 阮友壽 (deputy) 1980-1981
Trường Chinh 長征 1981-1987
Võ Chí Công 武志公 1987-1992
Lê Đức Anh 黎德英 1992-1997
Trần Đức Lương 陳德良 1997-2006
Nguyễn Minh Triết 阮明哲 2006-2011
Trương Tấn Sang 張晉創 2011-2016
Nguyễn Thị Doan 阮氏緣 (Ms, deputy) 2016
Trần Đại Quang 陳大光 2016-
Prime Ministers
Phạm Văn Đồng 范文同 1976-1987
Phạm Hùng 范雄 1987-1988
Võ Văn Kiệt 武文傑 (deputy) 1988
Đỗ Mười 杜梅 1988-1991
Võ Văn Kiệt 武文傑 1991-1997
Phan Văn Khải 潘文凱 1997-2006
Nguyễn Tấn Dũng 阮晉勇 2006-2016
Nguyễn Xuân Phúc 阮春福 2016-
General Secretaries of the Communist Party of Vietnam
Lê Duẩn 黎笋 1960-1986
Trường Chinh 長征 (again) 1986
Nguyễn Văn Linh 阮文靈 1986-1991
Đỗ Mười 杜梅 1991-1997
Lê Khả Phiêu 黎可漂 1997-2001
Nông Đức Mạnh 農德孟 2001-2011
Nguyễn Phú Trọng 阮富仲 2011-